logo
EN
VN

Về việc thu học phí kỳ 2 năm học 2018-2019 đối với hệ đào tạo Đại học Chính quy khóa 2015, 2016

Kính gửi: Các Khoa, Bộ môn đào tạo hệ chính quy
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-ĐHHN ngày 14 tháng 06 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hà Nội về việc ban hành Quy định mức thu học phí đối với các hệ đào tạo chính quy Đại học của Trường Đại học Hà Nội áp dụng từ năm học 2017-2018;

Xem thêm...

Lịch phỏng vấn kỳ xét tuyển đặc cách viên chức Trường Đại học Hà Nội năm học 2018-2019 (Đợt 1)

NGÀY PHỎNG VẤN: 20 THÁNG 02 NĂM 2019
ĐỊA ĐIỂM PHỎNG VẤN: PHÒNG 204 NHÀ A1, TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
Ngày 20/02/2019

Xem thêm...

Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019

1. Thông tin chung:
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
Mã tuyển sinh: NHF.
Địa chỉ trụ sở: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Điện thoại: (024)38544338.
Địa chỉ trang web: www.hanu.edu.vn;
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. .
Facebook: @hanutuyensinh.

2. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển: Dựa trên kết quả của kì thi THPT Quốc gia năm 2019.
- Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hà Nội.
Thí sinh tham khảo tại cổng thông tin thi và tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và trang thông tin điện tử của Trường Đại học Hà Nội (www.hanu.edu.vn)

5. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1
Ngôn ngữ Anh


7220201

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

300

2

Ngôn ngữ Nga


7220202

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01)

125

3

Ngôn ngữ Pháp


7220203

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

100

4

Ngôn ngữ Trung Quốc


7220204

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

250

5

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao (CLC)


7220204 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

50

6

Ngôn ngữ Đức


7220205

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01)

125

7

Ngôn ngữ Tây Ban Nha


7220206

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

8

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha


7220207

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

9

Ngôn ngữ Italia


7220208

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

10

Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao (CLC)


7220208 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

11

Ngôn ngữ Nhật


7220209

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)

175

12

Ngôn ngữ Hàn Quốc


7220210

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

125

13

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao (CLC)


7220210 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

14

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)


7310601

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

125

15

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)


7320104

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

50

16

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)


7320109

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

50

17

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)


7340101

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

18

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)


7340115

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

19

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)


7340201

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

20

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)


7340301

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

21

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)


7480201


Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

200

22
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

7810103
 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

Tổng

2450

23 Tiếng Việt & Văn hóa
Việt Nam

7220101

Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

300

Các chương trình đào tạo quốc tế lấy bằng chính quy

(hình thức xét tuyển: Học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT)

24
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính

Đại học La Trobe (Úc) cấp bằng

100

25

Quản trị Du lịch và Lữ hành

Đại học IMC Krems (Áo) cấp bằng

60

26

Kế toán Ứng dụng

Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)

cấp bằng

50

27

Kinh tế Doanh nghiệp, Khoa học Thống kê, Bảo hiểm

Đại học Tổng hợp Sannio (Italia) cấp bằng

50

* Ghi chú: Những môn viết chữ IN HOA là môn chính (tính điểm hệ số 2).

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi THPTQG năm 2019 đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).

7. Tổ chức tuyển sinh:  
- Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguyên tắc xét tuyển: Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp.
- Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo quốc tế lấy bằng chính quy do các trường đại học nước ngoài cấp bằng. (Chi tiết thông tin xem tại website: www.hanu.edu.vn).

8. Lệ phí xét tuyển:
- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

9. Học phí đối với sinh viên hệ chính quy năm học 2019-2020  
- Các môn học cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000 đồng/ tín chỉ.
- Các môn học còn lại: 480,000 đồng/ tín chỉ.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT:
dự kiến 33 triệu/năm x 4 năm.

10. Thông tin liên hệ:
Phòng Quản lý Đào tạo, phòng 118, tầng 1, nhà A, Trường Đại học Hà Nội.
Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. .
Điện thoại:     0243.8544338 số máy lẻ 3366 hoặc 3388.
Di động:    0965390699.

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

TB lịch trả chứng chỉ kỳ thi Năng lực ngoại ngữ ngày 27/01/2019

Bộ phận Văn bằng Chứng chỉ xin thông báo lịch trả Chứng chỉ Năng lực Ngoại ngữ (dành cho các thí sinh tự do, thi ngày 27/01/2019) cụ thể như sau:
Thời gian: Từ 18/02/2019 đến 18/03/2019, các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm:
- Sáng: 8h00-11h30
- Chiều: 14h00-17h00
Địa điểm: Phòng 113, Nhà A, Đại học Hà Nội
Số điện thoại liên hệ: 024 38544 338 (Máy lẻ 1130)
Lưu ý:
Thí sinh của đợt thi trên đến nhận chứng chỉ trong thời gian quy định bên trên.
Khi đến nhận mang theo CMT gốc hoặc bản sao công chứng.
Trường hợp nhận hộ phải có:
- Giấy ủy quyền có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc văn phòng công chứng;
- CMT bản sao công chứng của người ủy quyền và người được ủy quyền.

TB lịch trả bằng tốt nghiệp khóa 2014 (đợt xét 12/2018)

Phòng Quản lý Đào tạo xin thông báo lịch trả Bằng tốt nghiệp Đại học khóa 2014-2018 (tốt nghiệp tháng 12 năm 2018 ) cụ thể như sau:
Thời gian: các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm hàng tuần:
- Sáng: 8h00-11h30
- Chiều: 14h00-17h00
Địa điểm nhận Bằng tốt nghiệp: Phòng 113, Nhà A, Đại học Hà Nội
Số điện thoại liên hệ: 024 38544 338 (Máy lẻ 1130)
Địa điểm nhận bảng điểm tốt nghiệp: Các phòng 115 (Khoa QTKD&DL) và 118 Nhà A, Đại học Hà Nội
Lưu ý:
* Sinh viên đến nhận bằng mang theo một trong các giấy tờ còn giá trị sử dụng sau:
- Chứng minh thư nhân dân bản chính hoặc bản sao công chứng
- Thẻ căn cước;
- Thẻ sinh viên;
- Hộ chiếu;
- Bằng lái xe (có đầy đủ ngày tháng năm sinh)
*Trường hợp nhận hộ phải có:
- Giấy ủy quyền có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc văn phòng công chứng;
- Chứng minh thư bản sao công chứng của người ủy quyền và người được ủy quyền.

Danh sách ứng viên đủ điều kiện xét tuyển đặc cách viên chức Năm học 2018-2019 (Đợt 1)

Căn cứ Luật viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;

Xem thêm...