logo
EN
VN

Chỉ tiêu tuyển sinh và phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 _ Dự kiến

Trường Đại học Hà Nội thông báo về chỉ tiêu tuyển sinh và phương thức tuyển sinh năm 2021 dự kiến như sau:

1. Năm 2021, Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh 25 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy, dự kiến 2.635 tổng chỉ tiêu và 240 chỉ tiêu dành cho các chương trình liên kết quốc tế (Chỉ tiêu, mã ngành, tổ hợp xét tuyển của từng ngành cụ thể trong bảng biểu dưới bài viết).

2. Phương thức tuyển sinh:

2.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng): chiếm 5% tổng chỉ tiêu;

2.2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: chiếm 30% tổng chỉ tiêu.
Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, Nhà trường dự kiến xét tuyển các đối tượng sau:
a. Thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm;
b. Thí sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Danh mục chứng chỉ theo quy định xem tại đây;
c. Thí sinh là thành viên đội tuyển HSG cấp QG hoặc đạt giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố;
d. Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; Thí sinh tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam.
e. Thí sinh có điểm SAT;
g. Thí sinh có điểm ACT;
h. Thí sinh có điểm A-Level, UK.
Để được tham gia xét tuyển kết hợp, các thí sinh thuộc các đối tượng ở các mục (a, b, c, d) cần phải đạt:
- Điểm trung bình môn ngoại ngữ của từng năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt từ 7.0 trở lên;
- Điểm trung bình chung 3 môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, tiếng Anh (đối với ngành CNTT, CNTT CLC, Truyền thông ĐPT)) năm 2021 đạt từ 7.0 trở lên;
- Điểm trung bình chung 3 năm THPT ((lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3) đạt từ 7.0 trở lên.
Thí sinh thuộc đối tượng ở mục (e) có điểm thi đạt 1.100/1.600; mục (g) đạt 24/36 và mục (h) đạt 60/100 trong kỳ thi chuẩn hóa của từng đối tượng.

2.3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021: chiếm 65% tổng chỉ tiêu;

2.4. Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.
Đây là các thông tin dự kiến, thông tin chính thức sẽ được Nhà trường công bố trong thời gian tới, sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Quy chế tuyển sinh đại học năm 2021.

Dưới đây là thông tin chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

Stt  Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1
Ngôn ngữ Anh
7220201
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
300
2

Ngôn ngữ Nga

7220202

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02)
hoặc TIẾNG ANH (D01)
150
3
Ngôn ngữ Pháp
7220203
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)
hoặc TIẾNG ANH (D01)
100
4
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)
200
5
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
7220204 CLC
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)
100
6
Ngôn ngữ Đức
7220205
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05)
hoặc TIẾNG ANH (D01)
125
7

Ngôn ngữ Tây Ban Nha
7220206
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
8
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
7220207
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
60
9
Ngôn ngữ Italia
7220208
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
10
Ngôn ngữ Italia CLC
7220208 CLC
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
50
11
Ngôn ngữ Nhật
7220209
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)
175
12
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (HA01-dự kiến)
75
13
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC
7220210 CLC
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (HA01-dự kiến)
100
14
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
7310601
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
125
15
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)
7310111
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
50
16
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)
7320104
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
75
17
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)
7320109
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)
hoặc TIẾNG ANH (D01)
50
18
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
7340101
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
19
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
7340115
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
50
20
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
7340201
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
21
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

7340301

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

22
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
7480201
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
200
23
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC
7480201

CLC
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
75
24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
7810103
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC
7810103 CLC
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
50
Tổng

2635

26
Tiếng Việt & văn hóa Việt Nam
7220101
Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
300
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài

(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)

27
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính
Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng
100
28
Quản trị Du lịch và Lữ hành
Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng
60
29
Kế toán Ứng dụng
Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng
50
30
Cử nhân Kinh doanh
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng
30