logo
EN
VN

Hanoi3CK

HanuTuchu

Logo-bo-gd-dt

Đề án tuyển sinh năm 2017 Trường Đại học Hà Nội

1. Thông tin chung về trường
1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ và địa chỉ trang web
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI - Mã tuyển sinh: NHF.
Sứ mệnh: Trường Đại học Hà Nội là cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học có uy tín, chất lượng hàng đầu trong cả nước về ngoại ngữ và một số chuyên ngành thuộc khối ngành khoa học xã hội-nhân văn, kinh tế, công nghệ… dạy bằng tiếng nước ngoài ở trình độ đại học và sau đại học; đáp ứng mọi nhu cầu và đòi hỏi ngày càng cao của thị trường nhân lực giáo dục đại học trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.
Địa chỉ trụ sở: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. ĐT: (024)38544338. Trường không có phân hiệu.
Địa chỉ trang web: www.hanu.edu.vn và www.hanu.vn/vn;Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. .
1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành

Quy mô hiện tại



ĐH hệ chính quy

CĐSP

Nhóm ngành I









Nhóm ngành II









Nhóm ngành III

1247 ĐH; 04 CH







Nhóm ngành IV









Nhóm ngành V

597 ĐH







Nhóm ngành VI









Nhóm ngành VII

12 NCS; 252 CH; 5553 ĐH







Tổng

12 NCS; 256 CH; 7397 ĐH







1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
- Năm 2015 và năm 2016, trường Đại học Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT Quốc gia.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt

Năm tuyển sinh -2 (2015)

Năm tuyển sinh -1 (2016)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển (nhập học)

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển (nhập học)

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành I













Nhóm ngành II













Nhóm ngành III

D01

375

391



375

243



Nhóm ngành IV













Nhóm ngành V

D01

200

197



200

143



Nhóm ngành VI













Nhóm ngành VII

D01, D02, D03, D04, D05, D06

1325

1474



1355

1019



Tổng

1900

2062

X

1930

1405

X

* Điểm trúng tuyển theo từng ngành (Theo bảng kê kèm theo)

2. Các thông tin tuyển sinh của năm 2017
2.1. Đối tượng tuyển sinh
: Thí sinh có đủ các điều kiện quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT Quốc gia.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
2.4.1 Trình độ đại học

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu 2017

Nhóm ngành

52480201

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

150

Nhóm ngành V: 150

52340301

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

100

Nhóm ngành III: 375

52340201

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

100

52340103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

75

52340101

Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

100

52220212

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

125









Nhóm ngành VII: 1575

52220201

Ngôn ngữ Anh

300

52220202

Ngôn ngữ Nga

100

52220203

Ngôn ngữ Pháp

100

52220204

Ngôn ngữ Trung quốc

250

52220205

Ngôn ngữ Đức

125

52220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

75

52220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

50

52220208

Ngôn ngữ Italia

100

52220209

Ngôn ngữ Nhật

175

52220210

Ngôn ngữ Hàn quốc

125

52320100

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

50

Tổng

2100



52220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

300



Quản trị Kinh doanh - Liên kết với ĐH La Trobe (Úc)

100



Quản trị Du lịch và Lữ hành - Liên kết với ĐH IMC Krems (Áo)

90



Kế toán Ứng dụng - Đại học Oxford Brooks (VQ Anh)

50



Kinh tế Doanh nghiệp, Khoa học Thống kê, Bảo hiểm - Đại học Tổng hợp Sannio (Italia)

50



* Chỉ tiêu các hệ đào tạo đại học khác

Loại chỉ tiêu

Khối ngành

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

Chính quy





375



150



1575

Bằng 2 CQ













330

VLVH













750

Từ xa













500

2.4.2 Trình độ sau Đại học - Thạc sĩ

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu 2017


Ghi chú

62340101

Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

15

62220201

Ngôn ngữ Anh

168

62220202

Ngôn ngữ Nga

62220203

Ngôn ngữ Pháp

62220204

Ngôn ngữ Trung quốc

62220206

Ngôn ngữ Nhật

2.4.3 Trình độ sau Đại học - Tiến sĩ

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu 2017 Ghi chú
62220202

Ngôn ngữ Nga

10

62220203

Ngôn ngữ Pháp

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT;

Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi THPTQG đạt 15.5 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã tuyển sinh: NHF

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

2017

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Điểm chênh lệch

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

1

52480201

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

150

D01

A01





2

52340301

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

100

D01

Tiếng Anh







3

52340201

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

100

D01

Tiếng Anh







4

52340103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

75

D01

Tiếng Anh







5

52340101

Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

100

D01

Tiếng Anh







6

52220212

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

125

D01

Tiếng Anh







7

52220201

Ngôn ngữ Anh

300

D01

Tiếng Anh







8

52220202

Ngôn ngữ Nga

100

D01

Tiếng Anh

D02

Tiếng Nga



9

52220203

Ngôn ngữ Pháp

100

D01

Tiếng Anh

D03

Tiếng Pháp



10

52220204

Ngôn ngữ Trung quốc

250

D01

Tiếng Anh

D04

Tiếng Trung



11

52220205

Ngôn ngữ Đức

125

D01

Tiếng Anh

D05

Tiếng Đức



12

52220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

75

D01

Tiếng Anh







13

52220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

50

D01

Tiếng Anh







14

52220208

Ngôn ngữ Italia

100

D01

Tiếng Anh







15

52220209

Ngôn ngữ Nhật

175

D01

Tiếng Anh

D06

Tiếng Nhật



16

52220210

Ngôn ngữ Hàn quốc

125

D01

Tiếng Anh







17

52320100

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

50

D01

Tiếng Anh

D03

Tiếng Pháp



Tổng

2100











18

52220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

300

Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.









19

Quản trị Kinh doanh

100

Liên kết với ĐH La Trobe (Úc)

20

Quản trị Du lịch và Lữ hành

90

Liên kết với ĐH IMC Krems (Áo)

21

Kế toán Ứng dụng

50

Đại học Oxford Brooks (Vương quốc Anh)

22

Kinh tế Doanh nghiệp, Khoa học Thống kê, Bảo hiểm

50

Đại học Tổng hợp Sannio (Italia)

Tổng

290



2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia có tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh đạt 15.5 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
- Tổ hợp môn thi:
+ Đối với các khối ngành III, khối ngành VII: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
+ Đối với các khối ngành V: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Đối với thí sinh người nước ngoài:Xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Nguyên tắc xét tuyển: Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

2.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.9. Lệ phí xét tuyển:
- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

2.10.Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; và, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm;
Năm học 2017-2018, Trường Đại học Hà Nội tiếp tục thực hiện quy định thu học phí hệ chính quy theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 20/03/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Hà Nội giai đoạn 2015-2017.
Mức học phí tính cho 01 năm học theo chương trình đào tạo thông thường là 02 kỳ/năm học. Riêng đối với 6 chuyên ngành thuộc Nhóm 3 (3.1 và 3.2) ở bảng dưới đây, mức học phí của năm thứ nhất (giảng dạy bằng tiếng Anh) có thời lượng học tương đương với 03 kỳ/ năm học (1200 tiết).
Mức thu học phí cụ thể của năm học 2017-2018 của các nhóm ngành như sau:

Đơn vị tính: đồng

TT

Nhóm ngành học

Mức học phí/

học kỳ

Số học kỳ/

năm học

Số lần thu/

năm học

1

Nhóm 1 gồm 05 ngành:

- Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn quốc;

-Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp).

8.000.000

02

2 lần

2

Nhóm 2 gồm 06 ngành: Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Bồ Đào Nha.

5.850.000

02

2 lần

3

Nhóm 3.1 gồm 04 chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh: Quản trị Kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quốc tế học.

8.750.000

03

2 lần

Nhóm 3.2 gồm 02 ngành dạy bằng tiếng Anh: Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Công nghệ Thông tin.

9.000.000

03

2 lần

*Ghi chú: Nhóm 1: các ngành thuộc chương trình thông thường; Nhóm 2: các ngành được hỗ trợ (cần thiết cho nền kinh tế-xã hội nhưng khó tuyển sinh); Nhóm 3: các ngành có khả năng xã hội hóa cao).

2.11. Các nội dung khác
- Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết, liên thông quốc tế đào tạo cử nhân do các trường đại học nước ngoài cấp bằng.(Chi tiết thông tin xem tại website www.hanu.edu.vn).
- Số chỗ trong ký túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2017: khoảng 800.

3. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 6.36126 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 5.4251 m2.

3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

1

Phòng thực hành: 24 phòng

Dịch ca bin: 02 phòng; LAB: 10 phòng; máy tính: 12 phòng

3.1.3. Thống kê phòng học:

TT

Loại phòng

Số lượng

1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

05

2

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

12

3

Phòng học từ 50-100 chỗ

54

4

Số phòng học dưới 50 chỗ

102

5

Số phòng học đa phương tiện

09 phòng

3.1.4. Thống kê học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện:

TT

Nhóm ngành đào tạo

Số lượng

1.

Nhóm ngành I

974

2.

Nhóm ngành II

11.752

3.

Nhóm ngành III

5.831

4.

Nhóm ngành IV

450

5.

Nhóm ngành V

2.538

6.

Nhóm ngành VI

569

7.

Nhóm ngành VII

23.078

3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu: xin xem tại đây (pdf).



Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG







Nguyễn Đình Luận