1. CÁC VĂN BẢN LUẬT
STT |
SỐ HIỆU GỐC |
NĂM BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU |
1 | 42/VBHN-VPQH | 2018 | Luật Giáo dục đại học (VBHN) |
2 | 43/2019/QH14 | 2019 | Luật Giáo dục năm 2019 |
3 | 45/2019/QH14 |
2019 | Bộ luật Lao động năm 2019 |
4 | 42/2013/QH13 | 2013 | Luật Tiếp công dân năm 2013 |
5 | 25/2018/QH14 | 2018 | Luật Tố cáo năm 2018 |
6 | 02/2011/QH13 | 2011 | Luật Khiếu nại năm 2011 |
7 | 56/2010/QH12 | 2010 | Luật Thanh tra năm 2010 |
8 | 36/2018/QH14 | 2018 | Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018 |
9 | 91/2015/QH13 |
2015 | Bộ luật Dân sự năm 2015 |
2. CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CHÍNH PHỦ
STT |
SỐ HIỆU GỐC |
NĂM |
TRÍCH YẾU |
1 | 99/2019/NĐ-CP | 2019 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học |
2 | 16/2015/NĐ-CP | 2015 | Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | 377/QĐ-TTg | 2015 | Về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Hà Nội giai đoạn 2015 - 2017 |
4 | 86/2015/NĐ-CP | 2015 | Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
5 | 79/2015/NĐ-CP | 2015 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
6 |
11/2015/NĐ-CP | 2015 | Quy định về giáo dục thể chất và hoạt động thể thao trong nhà trường |
7 | 72/2014/QĐ-TTg | 2014 | Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
8 | 99/2014/NĐ-CP | 2014 | Quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học |
9 | 143/2013/NĐ-CP | 2013 | Quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo |
10 |
27/2015/NĐ-CP | 2015 | Quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú” |
11 |
53/2015/NĐ-CP | 2015 | Quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức |
12 |
90/2020/NĐ-CP | 2020 | Về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
13 | 55/2011/NĐ-CP | 2011 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế. |
14 | 46/2017/NĐ-CP | 2017 | Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
15 | 04/2021/NĐ-CP | 2021 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
3. CÁC VĂN BẢN QUẢN LÝ CẤP BỘ, LIÊN BỘ
28 |
1237/KTKĐCLGD | 03/8/2016 | Tài liệu hướng dẫn đánh giá chất lượng trường đại học |
29 | 23/2016/TT- BGDĐT | 13/10/2016 | Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi |
30 | 1074/KTKĐCLGD-KĐĐH |
28/6/2016 | Hướng dẫn chung về sử dụng Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
31 | 1075/KTKĐCLGD-KĐĐH |
28/6/2016 | Hướng dẫn về việc tự đánh giá chất lượng chương trình đào tạo |
32 | 12/2017/TT-BGDĐT | 19/5/2017 | Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học |
33 | 08/2017/TT-BGDĐT | 04/4/2017 | Ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ |
34 | 06/2017/TT-BGDĐT | 15/3/2017 | Ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học |
35 | 23/2017/TT-BGDĐT | 29/9/2017 | Ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
36 | 3878/BGDĐT-PC | 24/7/2014 | Hướng dẫn tổ chức làm công tác pháp chế trong các cơ sở giáo dục đại học |
4. VĂN BẢN QUẢN LÝ NỘI BỘ CỦA TRƯỜNG
STT |
SỐ HIỆU GỐC |
NGÀY KÝ |
TRÍCH YẾU |
1 |
1145/QĐ-ĐHHN | 27/06/2016 | Quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn các đơn vị thuộc Trường Đại học Hà Nội |
2 | 1146/QĐ-ĐHHN | 27/06/2016 | Quy định về việc xem xét kéo dài thời gian làm việc đối với giảng viên cho chức danh GS, PGS và giảng viên có trình độ Tiến sĩ. Quy trình và các bước thực hiện trong nội bộ Trường Đại học Hà Nội. |
3 | 2544/QĐ-ĐHHN | 30/12/2015 | Quy định chế độ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và nghỉ việc riêng của công chức, viên chức và người lao động. |
4 | 2545/QĐ-ĐHHN | 30/12/2015 | Quy định xét cử công chức, viên chức và người lao động đi học tập ở trong và ngoài nước của Trường Đại học Hà Nội. |
5 | 1848/QĐ-ĐHHN | 09/9/2016 | Quy định về chế độ làm việc đối với giảng viên Trường Đại học Hà Nội |
6 | 1349/KH-ĐHHN | 02/8/2016 | Kế hoạch thực hiện Quyết định số 1287/QĐ-BGDĐT ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị số 35-CT/TW của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
7 | 1846/QĐ-ĐHHN | 09/9/2016 | Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy Trường Đại học Hà Nội |
8 |
1587/QĐ-ĐHHN | 24/8/2016 | Quy định công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy Trường Đại học Hà Nội |
9 |
1599/QĐ-ĐHHN | 25/8/2016 | Quy định hoạt động KH&CN và đầu tư phát triển tiềm lực KH&CN Trường Đại học Hà Nội |
10 |
1942/QĐ-ĐHHN |
20/09/2016 | Quy định về quản lý tài sản của Trường Đại học Hà Nội |
11 |
2126/QĐ-ĐHHN |
07/10/2016 | Quy định về quản lý tài sản cho thuê của Trường Đại học Hà Nội |
12 |
2258/QĐ-ĐHHN | 25/10/2016 | Quy định quản lý sinh viên nội trú của Trường Đại học Hà Nội |
13 |
1767/QĐ-ĐHHN |
09/10/2015 | Quy trình quản lý Lưu học sinh nước ngoài học tập tại Trường Đại học Hà Nội |
14 |
1709/QĐ-ĐHHN |
06/10/2015 | Hướng dẫn Quy trình trao đổi sinh viên |
15 | 42/QĐ-ĐHHN |
06/01/2016 | Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ tại Trường Đại học Hà Nội |
16 | 43/QĐ-ĐHHN | 06/01/2016 | Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ tại Trường Đại học Hà Nội |
17 | 572/QĐ-ĐHHN |
246/3/2017 | Quy trình tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân Trường Đại học Hà Nội |
18 | 2406/QĐ-ĐHHN | 25/9/2018 | Quy chế thi và cấp chứng chỉ ngoại ngữ |
19 | 1766/QĐ-ĐHHN | 22/8/2017 | Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tin chỉ của Trường Đại học Hà Nội |
20 | 3398/QĐ-ĐHHN | 28/12/2018 | Quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học |
21 | 2189/TB-ĐHHN | 03/9/2019 | Phân công công tác của Ban Giám hiệu |
22 | 1767/QĐ-ĐHHN | 22/8/2017 | Quy định về Công tác cố vấn học tập tại Trường ĐH Hà Nội |