logo
EN
VN

Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018

1. Thông tin chung:

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI - Mã tuyển sinh: NHF.
Địa chỉ trụ sở: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: (024)38544338. Địa chỉ trang web: www.hanu.edu.vn;
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. . Facebook: https://www.facebook.com/hanutuyensinh/

2. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT Quốc gia năm 2018.

5. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1
Công nghệ thông tin
(dạy bằng tiếng Anh)
7480201
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
200
2
Quản trị kinh doanh
(dạy bằng tiếng Anh)
7340101
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
3
Tài chính - Ngân hàng
(dạy bằng tiếng Anh)
7340201
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
4
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
7340301
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
5

Quốc tế học
(dạy bằng tiếng Anh)
7310601 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
125
6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
7810103 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
7
Truyền thông doanh nghiệp
(dạy bằng tiếng Pháp)
7320109
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)
50
8
Ngôn ngữ Anh
7220201
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
300
9
Ngôn ngữ Nga
7220202
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01)
125
10
Ngôn ngữ Pháp
7220203
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)
100
11
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)
250
12
Ngôn ngữ Đức
7220205
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01)
125
13
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
7220206
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
14
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
7220207
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
50
15
Ngôn ngữ Italia
7220208
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
16
Ngôn ngữ Nhật
7220209
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)
175
17
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
125
Tổng 2200
18
Tiếng Việt & Văn hóa
Việt Nam
7220101
Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
300
Các chương trình đào tạo quốc tế lấy bằng chính quy
(hình thức xét tuyển: Học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT)
19
Quản trị Kinh doanh, Tài chính-Marketing
Đại học La Trobe (Úc) cấp bằng
100
20
Quản trị Du lịch và Lữ hành
Đại học IMC Krems (Áo) cấp bằng
60
21
Kế toán Ứng dụng
Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) cấp bằng
50
22
Kinh tế Doanh nghiệp, Khoa học Thống kê, Bảo hiểm
Đại học Tổng hợp Sannio (Italia) cấp bằng
50


* Ghi chú: Những môn viết chữ IN HOA là môn chính (tính điểm hệ số 2).

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi THPTQG năm 2018 đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).

7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguyên tắc xét tuyển: Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp.
- Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo quốc tế lấy bằng chính quy do các trường đại học nước ngoài cấp bằng. (Chi tiết thông tin xem tại website www.hanu.edu.vn).
- Số chỗ trong ký túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2018: khoảng 600.

* Ghi chú: Những môn viết chữ IN HOA là môn chính (tính điểm hệ số 2).

8. Chính sách ưu tiên, tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

9. Lệ phí xét tuyển:
- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

10. Học phí với sinh viên hệ chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Mức thu học phí cụ thể của năm học 2018-2019 của các nhóm ngành như sau:
- Các môn học cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000 đồng/ tín chỉ.
- Các môn học còn lại: 480,000 đồng/ tín chỉ.
 

11. Thông tin liên hệ:

Phòng Quản lý Đào tạo - phòng 118, tầng 1, nhà A, Trường Đại học Hà Nội.
Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. .
Điện thoại: 0243.8544338 số máy lẻ 1134 hoặc 1135.
Di động: 0898131368, 0916398338, 0965390699.

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

Tải file tại đây