STT |
Ngành học |
Tổng số tín chỉ |
Mức thu/1 tín chỉ CSN, CN, TT, KLTN* |
Mức thu/tín chỉ các học phần còn lại |
Tổng học phí chương trình đào tạo** |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
2 |
Ngôn ngữ Pháp |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
3 |
Ngôn ngữ Đức |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
4 |
Ngôn ngữ Nga |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
6 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
8 |
Ngôn ngữ Italia |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
9 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
10 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
11 |
Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
12 |
Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh) |
148 |
650.000đ |
480.000đ |
83.450.000đ |
13 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) |
151 |
650.000đ |
480.000đ |
84.890.000đ |
14 |
Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh) |
148 |
650.000đ |
480.000đ |
83.450.000đ |
15 |
Kế toán (tiếng Anh) |
148 |
650.000đ |
480.000đ |
83.450.000đ |
16 |
Marketing (tiếng Anh) |
148 |
650.000đ |
480.000đ |
83.450.000đ |
17 |
Quốc tế học (tiếng Anh) |
147 |
650.000đ |
480.000đ |
83.820.000đ |
18 |
Công nghệ thông tin (tiếng Anh) |
148 |
650.000đ |
480.000đ |
83.450.000đ |
19 |
Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) |
151 |
650.000đ |
480.000đ |
85.400.000đ |
20 |
Nghiên cứu phát triển |
147 |
650.000đ |
480.000đ |
83.310.000đ |
21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao |
163 |
940.000đ |
480.000đ |
127.460.000đ |
22 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc chất lượng cao |
163 |
940.000đ |
480.000đ |
127.460.000đ |
23 |
Ngôn ngữ Italia chất lượng cao |
163 |
770.000đ |
480.000đ |
109.270.000đ |
24 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành chất lượng cao (tiếng Anh) |
152 |
1300.000đ |
480.000đ |
132.820.000đ |
25 |
Công nghệ thông tin chất lượng cao (tiếng Anh) |
153 |
1300.000đ |
480.000đ |
133.300.000đ |
*: Học phần các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: CSN = cơ sở ngành, CN= chuyên ngành, TT = thực tập, KLTN = khóa luận tốt nghiệp.
**: Thời gian đào tạo trung bình của chương trình cử nhân là 08 học kỳ, riêng các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh là 09 học kỳ.
Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.