logo
EN
VN

Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 636126 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 54251 m2.

 2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

1

Phòng thực hành: 24 phòng

Dịch ca bin: 02 phòng;

LAB: 10 phòng; máy tính: 12 phòng

3. Thống kê phòng học

TT

Hạng mục

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

231

28556

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

6

16448

1.2

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

14

1740

1.3

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

89

5200

1.4

Số phòng học dưới 50 chỗ

89

3063

1.5

Số phòng học đa phương tiện

30

1955

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

3

150

2

Thư viện, trung tâm học liệu

1

2328

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

1

56

4. Thống kê học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Stt

Nhóm ngành đào tạo

Số lượng

1

Nhóm ngành I

1,438

2

Nhóm ngành II

2,115

3

Nhóm ngành III

5,102

4

Nhóm ngành IV

410

5

Nhóm ngành V

2,108

6

Nhóm ngành VI

518

7

Nhóm ngành VII

38,786