logo
EN
VN

Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ và tiến sĩ năm 2021

Trường Đại học Hà Nội thông báo chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ và tiến sĩ năm 2021 như sau:

Chương trình

Trình độ/Ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Thời gian đào tạo

Hình thức tuyển sinh

 

Thạc sĩ:
- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Nga
- Ngôn ngữ Pháp
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Ngôn ngữ Nhật
- Ngôn ngữ Việt Nam
(chi tiết xem Phụ lục 3)

-  Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
50
20
20
20
20
24


20


20




 

 
2 năm
 

Thi tuyển đối với người Việt Nam;

 

Xét tuyển đối với người nước ngoài.


Trong nước

- Chính sách công:
Chương trình dạy bằng tiếng Anh:
+ Định hướng ứng dụng
+ Định hướng nghiên cứu
  Chương trình dạy bằng tiếng Việt:
+ Định hướng ứng dụng
+ Định hướng nghiên cứu
   (chi tiết xem Phụ lục 4)
Nghiên cứu sinh:
- Ngôn ngữ Nga
- Ngôn ngữ Pháp
- Ngôn ngữ Anh

 
10
5
15

3 năm đối với người có bằng Thạc sĩ,

4 năm đối với người có bằng Cử nhân.
Xét tuyển

Liên kết cấp song bằng

Thạc sĩ:
- Ngôn ngữ Pháp (Trường ĐHHN cấp bằng) và Ngôn ngữ - Văn học Pháp và Latinh (Trường ĐH Công giáo Louvain cấp bằng).
 
-  Ngôn ngữ Nhật (Trường ĐHHN cấp bằng) và Ngôn ngữ Văn hóa Nhật (Trường ĐH Nữ sinh Nara cấp bằng).

15



6

2 năm

Thi tuyển đối với người Việt Nam;

Xét tuyển đối với người nước ngoài.
Nghiên cứu sinh:
- Ngôn ngữ Pháp (Trường ĐHHN cấp bằng) và Ngôn ngữ - Văn học Pháp và Latinh (Trường ĐH Công giáo Louvain cấp bằng).
 

5

 

3 năm đối với người có bằng Thạc sĩ,

4 năm đối với người có bằng Cử nhân.

Xét tuyển

 
I. Hồ sơ đăng ký dự tuyển :
1. Hồ sơ đăng ký dự tuyển trình độ Thạc sĩ
A.Thí sinh là người Việt Nam
1.1. Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu in sẵn);
1.2. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền địa phương;
1.3. Bản sao giấy khai sinh;
1.4. Giấy chứng nhận sức khoẻ (của bệnh viện đa khoa trong vòng 6 tháng);
1.5. Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm;
1.6. Bản sao công chứng các giấy tờ pháp lí về đối tượng ưu tiên (nếu có);
1.7. Bản sao công chứng các quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động để chứng nhận thâm niên công tác;
1.8. Ba ảnh 3x4; hai phong bì và tem ghi rõ địa chỉ liên hệ;
1.9. - Đối với thí sinh đăng ký học Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Nữ sinh Nara, thí sinh nộp thêm một bộ hồ sơ bằng tiếng Nhật theo mẫu qui định. Thông tin chi tiết tại http://bit.ly/hanunara.

                - Đối với thí sinh đăng ký học chương trình liên kết của Trường Đại học Hà Nội với Trường Đại học Công giáo Louvain, sau khi trúng tuyển học viên phải hoàn tất thủ tục đăng ký học với Trường Đại học Louvain. Thông tin chi tiết tại http://bit.ly/louvain.

B. Thí sinh là người nước ngoài:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu in sẵn);
2. Bản sao hộ chiếu;
3. Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học và Bảng điểm đại học;
(Yêu cầu công chứng tại chính quốc gia thí sinh mang quốc tịch và có hợp pháp hóa lãnh sự của cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam tại quốc gia đó);
4. Giấy chứng nhận sức khỏe của Bệnh viện đa khoa trong vòng 6 tháng;
5. Chứng chỉ năng lực tiếng Việt (dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Ngôn ngữ Việt Nam, tốt nghiệp đại học ngành gần, ngành khác mà ngôn ngữ dùng trong học tập không phải là tiếng Việt).

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển trình độ Tiến sĩ:
2.1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu in sẵn);
2.2. Sơ yếu lí lịch có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền địa phương;
2.3. Lý lịch khoa học;
2.4. Bản sao giấy khai sinh;
2.5. Giấy chứng nhận sức khoẻ (của bệnh viện đa khoa trong vòng 6 tháng);
2.6. Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm;
2.7. Bản sao công chứng Bằng thạc sĩ và bảng điểm;
2.8. Bản sao công chứng văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ;
2.9. Bản sao công chứng các quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động; công văn cử đi dự tuyển của cơ quan quản lý;
2.10. Ba ảnh 3x4; hai phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ liên hệ;
2.11. Đề cương nghiên cứu;
2.12. Một thư giới thiệu đánh giá phẩm chất nghề nghiệp, năng lực chuyên môn và khả năng thực hiện nghiên cứu của người dự tuyển của nhà khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc có học vị tiến sĩ khoa học, tiến sĩ đã tham gia hoạt động chuyên môn và am hiểu lĩnh vực người dự tuyển dự định nghiên cứu;
2.13 Bản sao bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời hạn 36 tháng tính đến ngày đăng ký dự tuyển;
2.14 Đối với thí sinh đăng ký học chương trình liên kết của Trường Đại học Hà Nội với Trường Đại học Công giáo Louvain, sau khi trúng tuyển học viên phải hoàn tất thủ tục đăng ký học với Trường Đại học Louvain. Thông tin chi tiết tại http://bit.ly/louvain.

Ghi chú:
- Trường chỉ nhận hồ sơ có đầy đủ giấy tờ như qui định;hồ sơ đã nộp không được trả lại;
- Trường Đại học Hà Nội bảo lưu quyền không tổ chức thi tuyển trình độ thạc sĩ nếu số thí sinh đăng ký ít hơn 05 người/01 chuyên ngành.

II. Thời gian nộp hồ sơ, ôn tập, thi tuyển, thông báo kết quả:
1. Thời gian nộp hồ sơ: Từ khi có thông báo đến trước khi thi 2 tuần.
2. Thời gian ôn tập, học bổ sung kiến thức: Xem kế hoạch trên website saudaihoc.hanu.vn
3. Thời gian thi, xét tuyển:
             Đợt 1: Ngày 17 và 18 tháng 7 năm 2021
             Đợt 2: Ngày 18 và 19 tháng 9 năm 2021
4. Thông báo kết quả: Sau khi thi 1 tháng.
5. Thời gian nhập học (dự kiến): tháng 10/2021

III. Các môn thi tuyển trình độ thạc sĩ:
1. Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, thí sinh dự thi các môn sau:
1.1. Môn Cơ bản: Triết học.
1.2. Môn Cơ sở ngành: Thi HANU TEST các kỹ năng tiếng theo dạng thức quốc tế.
1.3. Môn Ngoại ngữ 2: Bài thi ngoại ngữ HANU TEST, gồm 4 kỹ năng (Nghe, Nói, Đọc, Viết), tương đương bậc 2/6 Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Thí sinh chọn một trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật không trùng với ngoại ngữ thuộc ngành đăng kí dự thi.
1.4. Thí sinh đăng ký dự thi vào Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Nữ sinh Nara phải dự thi thêm phần phỏng vấn qua Skype và làm một bài viết luận.

2. Ngành Quản trị kinh doanh thí sinh dự thi các môn sau:
2.1. Môn Cơ bản: Xác suất thống kê
2.2. Môn Cơ sở ngành: Quản trị học
2.3. Môn tiếng Anh: Bài thi tiếng Anh HANU TEST, gồm 4 kỹ năng (Nghe, Nói, Đọc, Viết), tương đương bậc 3/6 theo Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

3. Ngành Chính sách công thí sinh dự thi các môn sau:
3.1. Môn Cơ bản: Triết học
3.2. Môn Cơ sở ngành: Những vấn đề cơ bản của chính sách công
3.3. Môn tiếng Anh:

Đối với thí sinh dự thi ngành Chính sách công (dạy bằng tiếng Việt) thi tiếng Anh HANU TEST, gồm 4 kỹ năng (Nghe, Nói, Đọc, Viết), tương đương bậc 2/6 theo Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Đối với thí sinh dự thi ngành Chính sách công (dạy bằng tiếng Anh) thi tiếng Anh HANU TEST, gồm 4 kỹ năng (Nghe, Nói, Đọc, Viết), tương đương bậc 3/6 theo Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Thí sinh được miễn thi môn Ngoại ngữ 2, môn tiếng Anh: Xem Phụ lục 1

IV. Lệ phí:                                                                                                  
1. Lệ phí hồ sơ:               60.000 đồng/hồ sơ
2. Lệ phí xét tuyển:       500.000 đồng/thí sinh
3. Lệ phí thi:              1.500.000 đồng/thí sinh

V. Liên hệ:
Khoa Đào tạo Sau đại học: Phòng 211, nhà C, Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại: (024) 38544498;
Email:  This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ; Website: saudaihoc.hanu.vn 
Thông báo chi tiết xem tại đây.

Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ và tiến sĩ năm 2020

Chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ và tiến sĩ năm 2020 như sau:
Thông tin chi tiết xem tại đây.

Xem thêm...

Học phí các chương trình đào tạo sau đại học

Học phí các chương trình đào tạo sau đại học

Stt

Bậc học/Ngành học

Mức thu/năm

1

Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

24.000.000đ/năm

2

Thạc sĩ Ngôn ngữ Nga

24.000.000đ/năm

3

Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật

24.000.000đ/năm

4

Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp

24.000.000đ/năm

5

Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp - Định hướng Biên phiên dịch

24.000.000đ/năm

6

Thạc sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc

24.000.000đ/năm

7

Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

26.000.000đ/năm

8

Thạc sĩ Chính sách công

Đang cập nhật

9

Thạc sĩ Ngôn ngữ Việt Nam

Đang cập nhật

10

Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh

34.000.000đ/năm

11

Tiến sĩ Ngôn ngữ Nga

34.000.000đ/năm

12

Tiến sĩ Ngôn ngữ Pháp

34.000.000đ/năm

 

 

Giới thiệu chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Ngôn ngữ Việt Nam

1. Thạc sĩ Ngôn ngữ Việt Nam
- Chương trình đào tạo chuyên sâu, được thiết kế khoa học, dựa trên nhu cầu của học viên.
- Chương trình đào tạo cũng mang tính ứng dụng cao về định hướng nghề nghiệp, đặc biệt nhấn mạnh vào việc đào tạo học viên trở thành những chuyên gia nghiên cứu và giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ.
- Đội ngũ giảng viên là PGS, TS, có phương pháp giảng dạy hiện đại, luôn được cập nhật;
- Thời gian học linh hoạt, giúp học viên dễ sắp xếp công việc để tập trung học tập, nghiên cứu.
- Môi trường học tập, nghiên cứu chuyên nghiệp, có sự hỗ trợ tối đa về mặt học thuật và hành chính, giúp học viên yên tâm học tập nghiên cứu.

190527 Viet Nam_01        190527 Viet Nam_03

2. Đối tượng tuyển sinh
2.1. Đối tượng không cần bổ túc kiến thức: 
- Công dân nước ngoài có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Việt Nam học/ Tiếng Việt/ Văn hóa Việt Nam.
2.2. Đối tượng phải bổ túc kiến thức:
- Công dân nước ngoài có bằng tốt nghiệp đại học các ngành gần như Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hóa, Ngữ văn các nước (Anh, Pháp, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc), Đông phương học, Khu vực học, Xã hội học, Quốc tế học, Chính trị học, Luật học, Tâm lý học, Triết học, Báo chí, Công tác xã hội, Du lịch học, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh, Nhân học.

3. Điều kiện tuyển sinh
3.1. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
3.2. Yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ:
- Tốt nghiệp Đại học loại trung bình khá trở lên;
- Có chứng chỉ năng lực tiếng Việt từ B1 trở lên do các cơ sở đào tạo tiếng Việt tại Việt Nam hoặc các quốc gia khác cấp hoặc có Giấy xác nhận của một cơ sở đào tạo về việc đã tham gia chương trình học tiếng Việt từ 500 tiết trở lên (tương đương 10 tín chỉ).

4.Cơ hội việc làm
- Có thể đảm nhận công việc nghiên cứu, giảng dạy, tư vấn và hoạch định kế hoạch chương trình đào tạo giảng dạy ngôn ngữ Việt Nam tại trường đại học, cao đẳng, trung cấp, các trường phổ thông, và các trung tâm đào tạo trong nước và quốc tế;
- Có thể làm việc quản lý ở các trường, sở giáo dục hoặc phòng giáo dục tại các địa phương;
- Có thể tự tạo lập trung tâm, tổ chức giảng dạy ngôn ngữ Việt Nam, hoặc tự tìm kiếm cơ hội kinh doanh riêng trong môi trường quốc tế, hội nhập toàn cầu.

5. Chương trình đào tạo
- Thời gian học: 2 năm, tập trung
- Tổng số tín chỉ: 60 tín chỉ¸ cụ thể như sau:
+ Khối kiến thức chung (bắt buộc): 07 tín chỉ
+ Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 38 tín chỉ, trong đó Bắt buộc: 17 tín chỉ và Lựa chọn: 21 tín chỉ
+ Luận văn: 15 tín chỉ
- Tên các học phần và số tín chỉ

Stt

Tên học phần

I

Khối kiến thức chung

1

Ngôn ngữ học đại cương General linguistics (Vietnamese)

2

Đất nước học - Introduction to Vietnamese studies

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

2.1

Bắt buộc:

3

Tiếng Việt học thuật - Vietnamese for academic purposes

4

Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ - Methodologies and methods of language research

5

Ngữ âm học và ngữ âm học tiếng Việt - Phonetics and Vietnamese phonetics and phonology

6

Ngữ pháp học và ngữ pháp học tiếng Việt - Grammatical studies and Vietnamese grammatical studies

7

Từ vựng - ngữ nghĩa học tiếng Việt - Lexicon – Vietnamese semantics studies

8

Ngữ dụng học tiếng Việt - Vietnamese pragmatics

2.2

Tự chọn:

9

Phương pháp giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ - Vietnamese language teaching methods and methodologies

10

Lý thuyết về quá trình thụ đắc ngôn ngữ thứ hai - Theories of second language acquisition

11

Ngôn ngữ học đối chiếu - Contrastive linguistics (Vietnamese)

12

Chính sách ngôn ngữ Việt Nam - Policies of Vietnamese language

13

Phương ngữ học tiếng Việt - Vietnamese dialect studies

14

Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc Việt Nam và Đông Nam Á - Language and culture of ethnic groups in Vietnam and Southeast Asia

15

Ngôn ngữ học xã hội - Sociolinguistics

16

Nhập môn ngôn ngữ học ứng dụng - Introduction to applied linguistics

17

Lý thuyết dịch - Introduction to translation and interpreting

18

Phân tích diễn ngôn - Discourse analysis

19

Nguồn gốc và quá trình phát triển của tiếng Việt - Origin and development of Vietnamese

20

Ngôn ngữ trong văn học dân gian Việt Nam - Language in Vietnamese folklore

21

Ngôn ngữ trong văn học viết Việt Nam - Language in Vietnamese written literature

22

Ngôn ngữ trong các loại hình nghệ thuật Việt Nam - Language in Vietnamese art forms

23

Tìm hiểu văn hóa Việt Nam qua thành ngữ, tục ngữ - Vietnamese culture through idioms and proverbs

III

Luận văn thạc sỹ (MA Thesis)

 

6. Địa chỉ liên hệ
- Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Hà Nội
- Địa chỉ: Phòng 211 nhà C, trường Đại học Hà Nội, km số 9, đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: (024)38544498
- Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ; Website: saudaihoc.hanu.vn; FB: Sau Dai Hoc Hanu

Chuyên mục phụ