logo
EN
VN

Hanoi3CK

HanuTuchu

Logo-bo-gd-dt

Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Hà Nội từ năm 2014 - 2018

(ĐỐI VỚI HS THPT THUỘC KV3. KHỐI A, A1 HỆ SỐ 1; KHỐI D MÔN NGOẠI NGỮ NHÂN HỆ SỐ 2. TỪ NĂM 2015, NGÀNH CNTT, XÉT TUYỂN KHỐI D1, MÔN NGOẠI NGỮ HỆ SỐ 1; (*) NHÀ TRƯỜNG XÉT TUYỂN KHỐI A1)

1. Học phí chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2019 - 2023
2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019. Tải file tại đây (updating…)
3. Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Hà Nội 5 năm gần đây. Tải file tại đây (updating...)


TT



Ngành đào tạo



Khối thi/ Tổ hợp môn thi



Mã ngành



Điểm trúng tuyển



2014



2015



2016



2017



2018


1
Ngôn ngữ Anh
D01

7220201

26.0

32.50

31.75

34,58

30,60

2
Ngôn ngữ Nga
D01

7220202

20.0

29.00

26.50

28,92

25,30

D02

20.0

29.00

26.50

28,92

25,30

3
Ngôn ngữ Pháp
D01

7220203

20.0

30.75

29.50

32,17

29,00

D03

20.0

30.75

29.50

32,17

29,00

4
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01

7220204

28.5

31.50

30.00

33,67

30,37

D04

27.0

31.50

30.00

33,67

30,37

5
Ngôn ngữ Đức
D01

7220205

24.0

30.25

28.50

31,75

27,93

D05

20.0

30.25

28.50

31,75

27,93

6
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D01

7220206

23.0

30.25

29.00

31,42

28,40

7
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D01

7220207

20.0

28.75

26.00

27,75

26,03

8
Ngôn ngữ Italia
D01

7220208

20.0

29.50

25.00

30,17

26,70

D03

22.0

/

/

/

/

9
Ngôn ngữ Nhật
D01

7220209

31.0

33.00

32.50

35,08

29,75

D06

28.5

33.00

32.50

35,08

29,75

10
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01

7220210

29.5

32.75

32.00

35,08

31,37

11
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
D01

7310601

20.5

30.00

27.50

31,67

27,25

12
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)
D01

7320100

/

/

31.00

31,75

29,33

D03

/

/

31.00

31,75

29,33

13
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
A

7340101

20.5*

/

/

/

/

D01

28.0

31.25

29.25

33,25

27,92

14
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
A

7340201

21.0*

/

/

/

/

D01

28.5

30.50

28.50

31,00

25,10

15
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
A

7340301

21.0*

/

/

/

/

D01

28.0

30.75

28.50

32,08

23,70

16
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
A01

7480201

19.0*

/

/

23,00

20,60

D01

26.5

21.25

19.00

23,00

20,60

17
QT DV Du lịch và LH (dạy bằng tiếng Anh)
D01

7810103

20.5

31.00

29.25

33,75

29,68


Lưu ý:
Đối với các ngành như: Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao, Ngôn ngữ Hàn Quốc chất lượng cao, Ngôn ngữ Italia chất lượng cao, Truyền thông đa phương tiện và ngành Marketing bắt đầu được tuyển sinh từ năm 2019, vì thế các năm trước đó không có thông tin về các ngành học này.